Linglong là nhà sản xuất và cung cấp Lốp xe tải tự đổ cứng nổi tiếng của Trung Quốc. Nhà máy của chúng tôi chuyên sản xuất Lốp xe tải tự đổ cứng. Chào mừng bạn đến mua Lốp xe tải tự đổ cứng từ Linglong. Mọi yêu cầu từ khách hàng sẽ được trả lời trong vòng 24 giờ.
Những chiếc lốp này được sử dụng trong các mỏ đá, hầm mỏ và cả trên các công trường xây dựng lớn. Điều kiện sử dụng có thể rất đa dạng nhưng các yêu cầu vận hành vẫn giống nhau: độ tin cậy, hiệu quả và lợi nhuận. Tùy thuộc vào những hạn chế về mặt kỹ thuật của bạn, việc đạt được những mục tiêu này đòi hỏi những giải pháp rất khác nhau.
Với kết cấu chắc chắn có thể xử lý ngay cả những công việc khó khăn nhất, những chiếc lốp này chắc chắn sẽ là sự lựa chọn đáng tin cậy cho những chiếc xe hạng nặng của bạn. Bất kể bạn đang làm việc trong lĩnh vực xây dựng, khai thác mỏ hay bất kỳ ngành nào khác cần lốp cứng, Lốp xe tải tự đổ cứng của chúng tôi là sự lựa chọn hoàn hảo.
Những chiếc lốp này không chỉ được thiết kế để mang lại hiệu suất mà còn được thiết kế chú trọng đến sự an toàn. Với các mẫu gai lốp tiên tiến và các tính năng khác giúp ngăn ngừa trượt và các tai nạn khác, bạn có thể tin tưởng rằng xe của mình sẽ luôn ổn định và an toàn khi làm việc.
■Rãnh ngang rộng và lớn mang lại khả năng chống cắt tốt hơn cho ứng dụng khoảng cách một chiều ngắn
■Tuổi thọ lốp vượt trội và khả năng chống va đập đặc biệt
■Thiết kế hợp chất gai lốp tiêu chuẩn, cắt cân bằng và chịu nhiệt
Kích cỡ | Đánh giá sao | GIỮA hàng đợi | chỉ số tốc độ | Vành | Chiều rộng phần (mm) | Đường kính tổng thể(mm) | Độ sâu rãnh (mm) | Khả năng chịu tải(kg) | Áp suất lạm phát(kPa | Hợp chất gai lốp | Kiểu | |||||||
14.00R24 | ☆☆☆ | E-3 | B | 10,00W | 375 | 1370 | 29.5 | 5800 | 700 | S2 | TT |
■Rãnh ngang rộng và lớn mang lại khả năng chống cắt tốt hơn cho ứng dụng khoảng cách một chiều ngắn
■Tuổi thọ lốp vượt trội và khả năng chống va đập đặc biệt
■ Hợp chất gai lốp đa dạng đáp ứng yêu cầu về hiệu suất trong các tình huống khác nhau
Kích cỡ | Đánh giá sao | GIỮA hàng đợi | chỉ số tốc độ | Vành | Chiều rộng phần (mm) | Đường kính tổng thể(mm) | Độ sâu rãnh (mm) | Khả năng chịu tải(kg) | Áp suất lạm phát(kPa | Hợp chất gai lốp | Kiểu | |||||||
14.00R25 | ☆☆☆ | E-3 | B | 10.00 | 375 | 1371 | 27 | 5800 | 700 | C2/S1/S2 | TT/TL | |||||||
16.00R25 | ☆☆☆ | E-3 | B | 11,25/2,0 | 437 | 1492 | 31 | 8000 | 800 | C2/S1/S2 | TT/TL |
■ Hợp chất độc đáo giúp tăng cường khả năng chống cắt và kéo dài tuổi thọ của gai lốp
■Mẫu khối giúp tản nhiệt hiệu quả và ứng dụng cho khoảng cách một chiều dài
■Thiết kế hợp chất gai lốp tiêu chuẩn, khả năng cắt cân bằng và chịu nhiệt
Kích cỡ | Đánh giá sao | GIỮA hàng đợi | chỉ số tốc độ | Vành | Chiều rộng phần (mm) | Đường kính tổng thể(mm) | Độ sâu rãnh (mm) | Khả năng chịu tải(kg) | Áp suất lạm phát(kPa | Hợp chất gai lốp | Kiểu | |||||||
14.00R25 | ☆☆☆ | E-3 | B | 10.00 | 361 | 1354 | 27 | 5800 | 700 | S1 | TT/TL |
■Mẫu gai ngang phù hợp giúp cân bằng khả năng chống cắt và sinh nhiệt cho ứng dụng ở khoảng cách một chiều trung bình
■ Hợp chất gai lốp đa dạng đáp ứng yêu cầu về hiệu suất trong các tình huống khác nhau
Kích cỡ | Đánh giá sao | GIỮA hàng đợi | chỉ số tốc độ | Vành | Chiều rộng phần (mm) | Đường kính tổng thể(mm) | Độ sâu rãnh (mm) | Khả năng chịu tải(kg) | Áp suất lạm phát(kPa | Hợp chất gai lốp | Kiểu | |||||||
14.00R25 | ☆☆☆ | E-3 | B | 10.00 | 361 | 1354 | 27 | 5800 | 700 | S1/S2/S3 | TT/TL |
■Thân xe được gia cố để có khả năng chịu tải cao hơn và hiệu suất chống cháy nổ
■Mặt gai linh hoạt giúp tăng cường khả năng chống cắt và trượt
■ Hợp chất gai lốp đa dạng đáp ứng yêu cầu về hiệu suất trong các tình huống khác nhau
Kích cỡ | Đánh giá sao | GIỮA hàng đợi | chỉ số tốc độ | Vành | Chiều rộng phần (mm) | Đường kính tổng thể(mm) | Độ sâu rãnh (mm) | Khả năng chịu tải(kg) | Áp suất lạm phát(kPa | Hợp chất gai lốp | Kiểu | |||||||
16.00R25 | ☆☆☆ | E-3 | B | 11,25/2,0 | 437 | 1492 | 27 | 8000 | 800 | C2/S1/S2 | TT/TL |
■Độ sâu gai lốp sâu hơn mang lại tuổi thọ cao hơn
■Thân xe được gia cố để có khả năng chịu tải cao hơn và hiệu suất chống cháy nổ
■Mặt gai linh hoạt giúp tăng cường khả năng chống cắt và trượt
Kích cỡ | Đánh giá sao | GIỮA hàng đợi | chỉ số tốc độ | Vành | Chiều rộng phần (mm) | Đường kính tổng thể(mm) | Độ sâu rãnh (mm) | Khả năng chịu tải(kg) | Áp suất lạm phát(kPa | Hợp chất gai lốp | Kiểu | |||||||
16.00R25 | ☆☆☆ | E-3 | B | 11,25/2,0 | 437 | 1492 | 31 | 8000 | 800 | C2/S1/S2 | TT/TL |
■ Hợp chất độc đáo giúp tăng cường khả năng chống cắt
■ Cấu trúc vỏ cứng cáp giúp tăng cường khả năng chống va đập và chống cắt
■Vấu gai sâu mang lại tuổi thọ dài hơn và khả năng bám đường tốt hơn
Kích cỡ | Đánh giá sao | GIỮA hàng đợi | chỉ số tốc độ | Vành | Chiều rộng phần (mm) | Đường kính tổng thể(mm) | Độ sâu rãnh (mm) | Khả năng chịu tải(kg) | Áp suất lạm phát(kPa | Hợp chất gai lốp | Kiểu | |||||||
14.00R25 | ☆☆☆ | E 4 | B | 10.00 | 361 | 1374 | 37 | 5800 | 700 | C2/S1 | TT/TL | |||||||
16.00R25 | ☆☆☆ | E 4 | B | 11,25/2,0 | 432 | 1527 | 42 | 8000 | 800 | C2/S1 | TT/TL |
■ Hợp chất đặc biệt mang lại khả năng chống mài mòn và cắt vượt trội
■Thiết kế gai lốp tự làm sạch mang lại khả năng bám đường và ổn định tốt trên nền đất mềm và lầy lội
■Độ sâu gai lốp sâu hơn đảm bảo độ mòn gai lốp đặc biệt
Kích cỡ | Đánh giá sao | GIỮA hàng đợi | chỉ số tốc độ | Vành | Chiều rộng phần (mm) | Đường kính tổng thể(mm) | Độ sâu rãnh (mm) | Khả năng chịu tải(kg) | Áp suất lạm phát(kPa | Hợp chất gai lốp | Kiểu | |||||||
18.00R33 | ★★ | E 4 | B | 13.00/2.5 | 498 | 1877 | 52 | 10900 | 700 | S1 | TL |
■ Hợp chất gai lốp đặc biệt mang lại khả năng chống mài mòn và cắt vượt trội
■Thiết kế gai lốp tự làm sạch mang lại khả năng bám đường và ổn định tốt trên nền đất mềm và lầy lội
■Độ sâu gai lốp sâu hơn đảm bảo độ mòn gai lốp đặc biệt
Kích cỡ | Đánh giá sao | GIỮA hàng đợi | chỉ số tốc độ | Vành | Chiều rộng phần (mm) | Đường kính tổng thể(mm) | Độ sâu rãnh (mm) | Khả năng chịu tải(kg) | Áp suất lạm phát(kPa | Hợp chất gai lốp | Kiểu | |||||||
18.00R25 | ★★ | E 4 | B | 13.00/2.5 | 498 | 1673 | 46 | 9250 | 700 | S1 | TL |